- Từ điển Anh - Việt
Low land area
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
vùng đất thấp
Kỹ thuật chung
vùng đất thấp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Low latin
/ 'lou'leitin /, Danh từ: tiếng la - tinh dung tục (thời trung cổ), -
Low latitude
vĩ độ thấp, vĩ độ thấp, -
Low latitudes
vĩ độ thấp, -
Low level
/ 'lou'levl /, Tính từ: mức thấp, Ở cấp dưới, mức thấp, bậc thấp, mức thấp, cấp thấp,... -
Low level gate
cửa dưới sâu, cửa xả đáy, cửa van (ở) dưới sâu, -
Low level groyne
mỏ hàn gây bồi, -
Low level language
ngôn ngữ bậc thấp, -
Low level language (LLL)
ngôn ngữ bậc thấp, ngôn ngữ cấp thấp, -
Low level outlet
công trình xả thấp, lỗ sâu, -
Low life
/ 'lou laif /, Danh từ: sự sinh hoạt của các tầng lớp dưới, cuộc sống kém đạo đức, hạ lưu,... -
Low light level television
truyền hình có độ sáng yếu, -
Low light level television illuminator
truyền hình có mức chiếu sáng yếu, -
Low light level television tube
ống truyền hình có mức độ sóng yếu, -
Low lime rock
đá vôi chất lượng thấp, -
Low limit
giới hạn dưới, sai lệch dưới (của kích thước), giới hạn dưới, -
Low limiting control action
tác động điều khiển giới hạn dưới, -
Low lip line
đường môi dưới, -
Low load
phụ tải thấp, thấp tải, -
Low loader
/ 'lou 'loudə /, Danh từ: xe chở có sàn xe thấp, xe tải sản thấp, -
Low loss
/ 'lou'lɔs /, Danh từ: tổn thất nhỏ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.