- Từ điển Anh - Việt
Loxodromic(al)
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Thuộc đường tà hình
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Loxodromic curve
đường tà hình, đường tà hành, -
Loxodromic line
đường tà hành, -
Loxodromic substitution
phép thế tà hành, thép thế tà hình, -
Loxophthalmus
lác, -
Loxoscelism
trúng nọc nhện loxosceles reclusa, -
Loxotomy
cắt cụt chéo, -
Loyal
/ 'lɔiəl /, Tính từ: trung thành, trung nghĩa, trung kiên, Danh từ: người... -
Loyalism
/ 'lɔiəlizm /, danh từ, lòng trung nghĩa, lòng trung kiên, -
Loyalist
/ 'lɔiəlist /, Danh từ: người trung thành, tôi trung, -
Loyally
/ 'lɔiəli /, Phó từ: trung thành, trung nghĩa, trung kiên, -
Loyalty
/ 'lɔiəlti /, Danh từ: lòng trung thành, lòng trung nghĩa, lòng trung kiên, Xây... -
Loyalty bonus
tiền thưởng lòng chung thủy, -
Loyalty card
thẻ khách hàng thường xuyên, trung thành, -
Loyalty factor
thẻ khách hàng thường xuyên, yếu tố trung thành, -
Loyalty oath
Danh từ: lời thề trung thành, -
Loyalty ratio
người mua nhiều lần, tỉ lệ trung thành, -
Loyalty ration
phần mua thường xuyên, -
Lozenge
/ 'lɔzindʒ /, Danh từ: hình thoi, (dược học) viên thuốc hình thoi, Cơ khí... -
Lozenge chisel
cái đục hình thang, cái đục quả trám, -
Lozenge moulding
đắp nổi trang trí hình thoi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.