- Từ điển Anh - Việt
Lukewarmness
Nghe phát âmMục lục |
/´lu:k¸wɔ:mnis/
Thông dụng
Cách viết khác lukewarmth
Danh từ
Trạng thái ấm, trạng thái âm ấm
Tính lãnh đạm, tính thờ ơ, tính nhạt nhẽo, tính hững hờ, tính không sốt sắng, tính thiếu nhiệt tình
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lukewarmth
như lukewarmness, -
Lulious eruption
ban bọng nước, -
Luliouseruption
ban bọng nước, -
Lull
/ lʌl /, Danh từ: thời gian yên tĩnh, thời gian tạm lắng, Ngoại động từ:... -
Lullaby
/ ['lʌləbai] /, Danh từ: bài hát ru, nhạc của bài hát ru, Động từ:... -
Lulu
/ ´lu:lu: /, Danh từ: người (vật) đặc biệt, phi thường, her house was a lulu, nhà cô ấy là phi... -
Lum
/ lʌm /, Kỹ thuật chung: độ sáng, -
Lum box
hộp đổi độ sáng, -
Lumbago
/ lʌm´beigou /, Danh từ: (y học) chứng đau lưng, Y học: chứng đau... -
Lumbar
/ ´lʌmbə /, Tính từ: (thuộc) thắt lưng; ngang lưng, Kỹ thuật chung:... -
Lumbar-puncture needle
kim chọc ống sống thắt lưng, -
Lumbar-punctureneedle
kim chọc ống sống thắt lưng, -
Lumbar abscess
áp xe vùng thắt lưng, -
Lumbar appendicitis
viêm ruột thừa vùng thắt lưng, -
Lumbar artery
động mạch thắt lưng, -
Lumbar flexura
đường cong thắt lưng, -
Lumbar flexure
đường cong thắt lưng, -
Lumbar ganglia
hạch (giao cảm) thắt lưng, -
Lumbar herina
thoát vị vùng thắt lưng, -
Lumbar hernia
thóat vị vùng thắt lưng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.