- Từ điển Anh - Việt
Lunch
Nghe phát âmMục lục |
/lʌntʃ/
Thông dụng
Danh từ
Bữa ăn trưa
Bữa ăn nhẹ
Ngoại động từ
Dọn bữa ăn trưa cho
Nội động từ
Dùng bữa ăn trưa
Chuyên ngành
Kinh tế
bữa ăn trưa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lunch break
Danh từ: thời gian nghỉ sau ăn trưa, -
Lunch tongue
đồ ăn từ lưỡi, -
Luncheon
/ ´lʌntʃən /, Danh từ: tiệc trưa, -
Luncheon meat
Danh từ: thịt hộp, -
Luncheon roll
thịt băm viên ăn tiệc, -
Luncheon voucher
Danh từ: phiếu ăn, vé ăn, phiếu ăn, phiếu ăn trưa, phiếu cơm trưa, vé ăn, -
Luncheonelte
Danh từ: bữa ăn qua loa, quán ăn qua loa, quán cà - phê, -
Luncher
Danh từ: người ăn trưa, -
Lunchtime
Danh từ: giờ ăn trưa, -
Lundquist parameter
tham số lundquist, -
Lune
/ lu:n /, Danh từ: (toán học) hình trăng lưỡi liềm, hình trăng, Toán &... -
Lune of a sphere
hình trăng cầu, -
Luneberg lens
thấu kính luneberg, -
Luneburg lens
thấu kính luneberg, -
Lunette
/ lu:´net /, Danh từ: (kiến trúc) cửa nhỏ hình bán nguyệt (ở trần hoặc mái nhà), lỗ máy chém... -
Lung
/ lʌη /, Danh từ: phổi, nơi thoáng đãng (ở trong hoặc gần thành phố), Cấu... -
Lung-governed breathing apparatus
máy hô hấp điều chỉnh do phổi, -
Lung bud
nụ phổi, -
Lung cancer
Danh từ: (y học) ung thư phổi, ung thư phổi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.