- Từ điển Anh - Việt
MAU (media access unit)
Xem thêm các từ khác
-
MA (memory address)
địa chỉ bộ nhớ, -
MBA
/ em.bi:'ei /, Viết tắt: thạc sĩ quản trị kinh doanh (master of business administration), -
MBE (molecular-beam expitaxy)
espitaxy chùm phân tử, mbe, -
MBM (magnetic bubble memory)
bộ nhớ bọt từ, -
MBONE (Multicast Backbone)
đường trục đa truyền, -
MBS (mobile broadband services)
dịch vụ dải rộng di động, -
MB (measure of belief)
số đo niềm tin, số đo độ tin cậy, -
MBps (megabytes per second)
số megabyte trong một giây, -
MC
/ 'emsi /, người phụ trách nghi lễ, chủ tế ( master of ceremonies ), nghị sĩ của hoa kỳ ( member of congress), bội tinh chiến công... -
MCA (media control architecture)
hệ điều khiển phương tiện, -
MCA (microchannel architecture)
cấu trúc vi kênh, kiến trúc vi kênh, -
MCC (magnetic card code)
mã thẻ từ, -
MCC (master control code)
mã điều chỉnh chính, -
MCGA (multi-color Graphics Array)
mạng đồ họa đa màu, -
MCI (machine check interruption)
sự gián đoạn kiểm tra máy, sự ngắt kiểm tra máy, -
MCM (multi chip module)
môđun gồm nhiều chip, -
MCP (master control program)
thường trình điều khiển, chương trình điều khiển chính, -
MCP (message control program)
chương trình điều khiển thông báo, -
MCR (machine check handler)
bộ điều khiển kiểm tra máy, -
MCSE (Microsoft Certified system engineer)
kỹ sư hệ thống có microsofrt chứng nhận,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.