- Từ điển Anh - Việt
MDT (mean down-time)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
MDT (modified data tag)
thẻ dữ liệu đã sửa đổi, -
MEMS (microelectromechanical system)
hệ vi cơ điện tử, -
MEP Adaptor - Dual Channel
cảm biến đa điện cực dò 2 kênh trực giao, -
MERCURY SPHYGMOMANOMETER
máy đo huyết áp bằng thuỷ ngân, -
MESFET (meal semiconductor field effect transistor)
tranzito trường bán dẫn kim loại, -
METEOSAT (satellite)
vệ tinh khí tượng meteosat, -
METO power (maximum except takeoff power)
công suất cất cánh tối đa, công suất meto, -
ME (molecular electronics)
điện tử học phân tử, -
MFC (multifrequency code)
mã đa tần, -
MFC telephone
điện thoại mã đa tần, điện thoại mfc, -
MFI (mainframe interactive)
tương tác máy chủ, -
MFI (melt flow index)
chỉ số dòng nóng chảy, -
MFI system (Multiport fuel injection system)
hệ thống bơm xăng đa cổng, -
MFL
lớp định dạng, -
MFLD (message field)
trường thông báo, vùng thông báo, -
MFLOPS (million floating-point operations per second)
triệu phép tính dấu phẩy động mỗi giây, -
MFLOPS (million of floating point operation per second)
một triệu phép toán dấu chấm động trong một giây, -
MFM (modified frequency modulation)
sự điều chế tần số hiệu chỉnh, sự điều tần cải tiến, fm cải biến, sự điều tần sửa đổi, -
MFM recording
ghi mfm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.