- Từ điển Anh - Việt
MF (melamine resin)
Xem thêm các từ khác
-
MF (multiple frequency)
đa tần, -
MF band
băng tần mf, băng tần số trung bình, -
MF generator
máy tạo sóng mf, máy tạo sóng trung tần, -
MGD
triệu gallon/ngày (mgd), thước đo dòng chảy của nước. -
MGD (magnetogasdynamics)
từ khí động lực học, -
MG paper
giấy mg, giấy cán láng bằng máy, -
MHD converter (magnetohydrodynamic converter)
bộ biến đổi từ thủy lực học, -
MHD generator
máy phát mhd, máy phát từ thủy động, magneto hydro dynamic generator ( mhd generator ), máy phát từ thủy động (plasma) -
MHS (message handing system)
hệ xử lý thông báo, -
MHS (message handling services)
dịch vụ xử lý thông báo, -
MHS (message handling system)
hệ thống xử lý thông báo, -
MH (message handler)
bộ xử lý thông báo, -
MHz
mêgahec ( megahertz), triệu hz, -
MHz (megahertz)
megahec, -
MI
là đại lượng thu được từ áp suất hút đỉnh và tần số, chỉ ra khả năng nhận thấy bong bóng trong một lần kiểm tra... -
MIB (management information base)
cơ sở quản lý thông tin, -
MICRO OPERATING INSTRUMENT SET FOR EAR
bỘ dỤng cỤ vi phẪu tai, -
MICR (magnetic ink character recognition)
sự nhận biết ký tự mực từ, sự nhận dạng ký tự bằng mực từ, -
MIC (microwave integrated circuit)
mạch tích hợp vi ba, -
MIDI (Musical Instrument Digital Interface)
giao diện nhạc cụ kỹ thuật số, giao thức midi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.