- Từ điển Anh - Việt
MMU (memory management unit)
Mục lục |
Toán & tin
khối quản lý bộ nhớ-MMU
Giải thích VN: Là một thiết bị phần cứng hỗ trợ việc ánh xạ từ địa chỉ bộ nhớ ảo ra địa chỉ bộ nhớ vật lý. Trong hầu hết các CPU hiện đại, khối này được nhúng luôn trong CPU.
Kỹ thuật chung
đơn vị quản lý bộ nhớ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
MMX (multimedia extension)
sự mở rộng đa môi trường, -
MNFET (metal-nitride semiconductor field effect transistor)
tranzito hiệu ứng trường bán dẫn nitrit kim loại, -
MNP (Microcom Networking Protocol)
giao thức mnp, -
MOE
khoảng phơi nhiễm (moe), tỷ số tác động nguy hiểm không quan sát được với liều phơi nhiễm ước lượng được. -
MOLISA
Viết Tắt: xem ministry of labor, war invalids and social affairs, -
MOM (monitor mode)
chế độ màn hình, chế độ giám sát, -
MOSFET (metal oxide silicon field effect transistor)
tranzito trường silic oxit kim loại, -
MOSS (maintenance and operator subsystem)
hệ thống con bảo trì và thao tác, -
MOS (mean opinion score metal oxide semiconductor)
điểm số ý kiến trung bình, -
MOS (metal oxide semiconductor)
chất bán dẫn ôxit kim loại, -
MOS capacitor
tụ điện mos, -
MOS delay line
đường trễ mos, -
MOS driver
bộ điều khiển mos, bộ điều vận mos, -
MOS gate
cửa mos, -
MOS logic circuit
mạch logic mos, -
MOS power transistor
tranzito công suất mos, -
MOT test
kiểm tra của mot, -
MO (Magneto Optical)
quang từ-mo, -
MOldy
như mouldy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.