- Từ điển Anh - Việt
MPSX (mathematical programming system extended)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
MPS (Mathematical Programming System)
hệ thống lập trình toán học, -
MPS (multiple partition support)
hỗ trợ đa phân mạch, -
MPS (multiple port sharing)
sự chia sẻ nhiều cổng, sự dùng chung nhiều cổng, -
MPS (multiprocessing system
hệ thống đa xử lý, -
MPS (multiprogramming system)
hệ thống đa lập trình, -
MPU (microprocessor unit)
bộ vi xử lý, thiết bị vi xử lý, -
MP (multiprocessor)
bộ đa xử lý, -
MPa
viết tắt của mêgapascal, là đơn vị đo áp suất, -
MQ Series Integrator (MQSI)
bộ tích hợp các chuỗi xếp hàng tin báo, -
MRA Implementation Guide Group (MIG)
nhóm hướng dẫn triển khai mra, -
MRF
cơ sở tái sinh vật liệu (mrf), cơ sở biến các chất có thể tái chế hỗn hợp thu hồi từ khu dân cư thành các sản phẩm... -
MRI
là một kỹ thuật tạo ảnh y tế rất hiệu quả trong chẩn đoán chính xác bệnh bằng các sử dụng bức xạ từ trường để... -
MRI (2)
tạo ảnh cộng hưởng từ, -
MRI (machine-readable information)
thông tin đọc được bằng máy, thông tin máy đọc được, -
MRI (magnetic resonance imaging)
ảnh hóa cộng hưởng từ, sự tạo ảnh cộng hưởng từ, -
MRL (modem Relay light)
đèn báo môđem sẵn sàng, -
MRO (multiregion operation)
thao tác đa miền, -
MRP (Material Requirement Planning)
lập kế hoạch vật liệu yêu cầu, -
MRS (modifiable representation system)
hệ thống biểu diễn sửa đổi được, -
MS
/ 'mistris / 'emes /, Toán & tin: hãng microsoft, ms mary, bà mary
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.