- Từ điển Anh - Việt
MSCS (mass storage control system)
Xem thêm các từ khác
-
MSC (mass storage control)
sự điều khiển bộ nhớ khối, -
MSC (most significant character)
ký tự ở cực trái, ký tự có nghĩa nhất, -
MSC (multiple systems coupling)
sự ghép đa hệ, sự ghép nối nhiều hệ thống, -
MSC to which a handover is done (MCS-B)
msc tiếp nhận việc chuyển giao, -
MSC to which a subsequent handover is done (MSC-B)
msc tiếp nhận việc chuyển giao tiếp theo, -
MSC with call control at handover (MCS-A)
msc có điều khiển cuộc gọi khi chuyển giao, -
MSDB (main storage database)
cơ sở dữ liệu bộ nhớ chính, -
MSDN (Microsoft Development Network)
bộ tài liệu msdn, -
MSD (most significant digit)
chữ số có nghĩa nhất, chữ số ở cực trái, -
MSFP (management services focal point)
tiêu điểm các dịch vụ quản lý, -
MSF (mass storage facility)
phương tiện bộ nhớ khối, phương tiện lưu trữ dung lượng lớn, -
MSG (monosodium glutamate)
mononatri glutamat (chất vị gia), -
MSHP (maintain system history program)
chương trình lịch sử hệ thống bảo trì, -
MSIE (MS Internet Explorer)
trình duyệt ie, -
MSI (medium-scale integration)
sự tích hợp cỡ trung bình, -
MSI circuit
mạch msi, -
MSL-Mean Sea Level
mực nước trung bình, -
MSL (map specification library)
thư viện đặc tả sơ đồ, -
MSN (Microsoft Network)
mạng msn, -
MSN (message switching network)
mạng chuyển mạch thông báo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.