- Từ điển Anh - Việt
Machine grinding
Cơ khí & công trình
sự mài bằng máy
Xem thêm các từ khác
-
Machine hall
gian đặt máy, buồng máy, gian máy, buồng máy, phòng máy, -
Machine hammer
búa máy, máy búa, -
Machine handle
sự điều khiển máy, -
Machine hour
giờ máy, giờ máy, suất giờ máy, -
Machine housing cabin
cabin máy xúc cỡ lớn, -
Machine identification
sự nhận biết máy, mã hiệu máy, -
Machine identifier (MID)
ký tự nhận dạng máy, mã nhận dạng máy, -
Machine idle time
thời gian máy nhàn rỗi, thời gian ngừng máy, -
Machine independence
độc lập máy, -
Machine information code
mã thông tin máy, -
Machine instruction
chỉ thị máy, lệnh máy, machine instruction code, mã lệnh máy, machine instruction processor, bộ xử lý lệnh máy, machine instruction... -
Machine instruction code
mã lệnh máy, -
Machine instruction process
bộ xử lý lệch máy, -
Machine instruction processor
bộ xử lý lệnh máy, -
Machine instruction set
tập lệnh máy, -
Machine instruction statement
câu lệnh máy, -
Machine intelligence
thông tin máy, trí tuệ máy, trí tuệ nhân tạo, -
Machine interface
giao diện máy, gaming machine interface card (gmic), thẻ giao diện máy trò chơi, technology independent machine interface (ibm) (timi), giao... -
Machine interface (MI)
giao diện máy, -
Machine interruption
sự ngắt máy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.