- Từ điển Anh - Việt
Magnetic force microscope (MFM)
Xem thêm các từ khác
-
Magnetic force welding
sự hàn bằng lực từ, -
Magnetic friction clutch
bộ ly hợp ma sát từ, khớp li hợp ma sát từ, -
Magnetic gasket
chão từ (tính), dây từ (tính), đệm từ, -
Magnetic hand scanner
máy quét từ cầm tay, -
Magnetic hardness comparator
máy so độ cứng từ, -
Magnetic head
Danh từ: Đầu từ, đầu sao lại, đầu đọc, đầu ghi, đầu từ, -
Magnetic head core
lõi đầu từ, -
Magnetic head gap
khe đầu từ, -
Magnetic heading
hướng hành trình từ, góc hướng bay so với kinh tuyến đĩa từ, -
Magnetic holding
sự giữ bằng từ tính, sự kẹp bằng từ tính, -
Magnetic hysteresis
hiện tượng trễ từ, độ trễ từ, tính từ trễ, độ trễ, hiện tượng từ trễ, sự trễ từ, -
Magnetic hysteresis loop
chu trình từ trễ, vòng từ trễ, -
Magnetic hysteresis loss
sự tổn hao từ trễ, tổn hao từ trễ, -
Magnetic inclination
Danh từ: như magnetic dip, độ từ khuynh, độ từ thiên, -
Magnetic indicator
bộ chỉ báo từ tính, -
Magnetic induction
độ cảm ứng từ, độ dịch chuyển từ, mật độ từ thông, sự cảm ứng từ, từ cảm, vectơ từ tính, độ cảm ứng từ,... -
Magnetic induction current loop
vòng lặp hiện thời cảm ứng, vòng mạch cảm ứng từ, -
Magnetic induction density
mật độ cảm ứng từ, -
Magnetic ink
mức từ, mực từ tính, mực từ, -
Magnetic ink character
ký tự mức từ, ký tự mực từ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.