- Từ điển Anh - Việt
Magnetic tape label
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Magnetic tape leader
đầu dẫn băng từ, -
Magnetic tape master file
tập chủ băng từ, -
Magnetic tape memory
bộ nhớ băng từ, -
Magnetic tape parity
tính chẵn lẻ băng từ, -
Magnetic tape player
máy phát băng từ, -
Magnetic tape processing
sự xử lý băng từ, -
Magnetic tape processor
bộ xử lý băng từ, -
Magnetic tape reader
máy đọc băng từ, thiết bị đọc băng từ, bộ đọc băng từ, -
Magnetic tape recorder
bộ ghi băng từ, đầu ghi trên băng từ, thiết bị ghi băng từ, máy thâu băng từ, máy ghi âm băng từ, máy ghi trên băng từ,... -
Magnetic tape recorders
máy thâu băng từ, -
Magnetic tape recording
sự ghi từ băng từ, -
Magnetic tape station
trạm băng từ, -
Magnetic tape storage
bộ nhớ băng từ, lưu trữ bằng băng từ, bộ lưu trữ băng từ, -
Magnetic tape subsystem
hệ thống con băng từ, hệ băng từ, tiểu hệ thống băng từ, -
Magnetic tape switching unit
bộ chuyển mạch băng từ, -
Magnetic tape terminal
thiết bị đầu cuối băng từ, -
Magnetic tape tester
bộ kiểm tra băng từ, thiết bị kiểm tra băng từ, -
Magnetic tape trailer
cuối băng từ, -
Magnetic tape transport
sự chuyển băng từ, -
Magnetic tape transport mechanism
cơ cấu chuyển băng từ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.