- Từ điển Anh - Việt
Magneto anemometer
Nghe phát âmKỹ thuật chung
máy đo gió manhêtô
Giải thích EN: A cup anemometer whose shaft is coupled to a magnet; the resultant frequency and amplitude voltage generated are proportional to the wind speed.Giải thích VN: Một máy đo gió hình chén mà trục của nó được nối với một nam châm, tần số và biên độ điện thế dẫn xuất tỷ lệ với vận tốc gió.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Magneto armature
phần ứng điện của ma-nhê-tô, -
Magneto breaker cam
cam ngắt điện trong ma-nhê-to, cam ngắt điện trong ma-nhê-tô, -
Magneto contact points
vít lửa, vít ngắt điện của ma-nhê-tô, -
Magneto crystalline anisotropy energy
năng lượng dị hướng từ tinh thể, -
Magneto file
giũa vít lửa (nhỏ), -
Magneto gas dynamics
từ khí động lực học, -
Magneto hydro dynamic (MHD)
từ thủy động, -
Magneto hydro dynamic generator
máy phát mhd, máy phát từ thủy động, -
Magneto hydro dynamic generator (MHD generator)
máy phát từ thủy động (plasma), -
Magneto ignition
sự mồi bằng manhêtô, -
Magneto ignition system
hệ đánh lửa dùng manheto, -
Magneto impulse coupling
bộ kích thích của ma-nhê-tô, -
Magneto motive force (mmf)
từ động lực, -
Magneto telephone set
máy điện thoại từ thạch, máy điện thoại dùng manheto, -
Magnetoacoustic effect
hiệu ứng âm từ, -
Magnetocaloric
/ mæg¸ni:toukə´lɔrik /, Điện lạnh: từ nhiệt, magnetocaloric effect, hiệu ứng từ nhiệt -
Magnetocaloric effect
hiệu ứng từ nhiệt, -
Magnetochemistry
/ mæg¸ni:tou´kemistri /, Điện lạnh: từ hóa học, -
Magnetodiode
đi-ốt từ, -
Magnetodynamo
đynamô từ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.