- Từ điển Anh - Việt
Mail delivery service
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Mail department
phòng thư từ, -
Mail deposit
tiền gởi qua bưu điện, -
Mail drop
danh từ, hòm thư, lỗ bỏ thư vào hòm thư, Địa chỉ bí mật, -
Mail duct
đường hầm bưu điện, đường ống chuyển thư, -
Mail exchange record (MX record)
bản ghi trao đổi thư, -
Mail filter
chương trình lọc thư, -
Mail folder
thư mục giữ thư, -
Mail handler
bộ xử lý thư, -
Mail insurance
bảo hiểm bưu kiện, -
Mail interview
cuộc điều tra, phỏng vấn bằng thư, -
Mail log
nhật ký thư, -
Mail matter
bưu kiện, bưu phẩm, -
Mail merge
kết hợp thư, phương thức bán qua bưu điện, -
Mail message
thông báo thư, thông báo thư điện tử, thư điện tử, electronic mail message, thông báo thư điện tử, electronic mail message, nội... -
Mail messages
thông điệp thư tín, expired mail messages, thông điệp thư tín hết hạn, flagging mail messages, dựng cờ thông điệp thư tín, formatting... -
Mail order
Danh từ: thư đặt hàng (bằng đường bưu điện), Điện: thư đặt... -
Mail order (mail-order)
bán hàng qua thư tín, đơn đặt hàng qua bưu điện, thư đặt hàng, -
Mail package
gói chương trình thư tín, -
Mail path
đường dẫn thư, đường gửi thư, -
Mail program
chương trình gửi thư, chương trình gửi nhận email, chương trình gửi nhận thư,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.