- Từ điển Anh - Việt
Major repair
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
đại tu, sửa chữa lớn
Kỹ thuật chung
đại tu
sự sửa chữa lớn
sửa chữa lớn
Xây dựng
sự sửa chữa lớn, sự đại tu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Major repair fund
quỹ đại tu, -
Major road
Xây dựng: đường trục chính, Đường ưu tiên, Kỹ thuật chung: đường... -
Major scale
gam trưởng, âm giai trưởng, major scale of just temperament, âm giai trưởng đúng điều hòa -
Major scale of equal temperament
thanh đồng chỉnh bước âm thanh chính, -
Major scale of just temperament
âm giai trưởng đúng điều hòa, -
Major second
quãng hai trưởng, -
Major semi-axis
bán trục lớn, -
Major semiaxis
nửa trục lớn, -
Major seventh
quãng bảy trưởng, -
Major sixth
quãng sáu trưởng, -
Major source
nguồn chính, -
Major span
nhịp chính lớn, -
Major street
đường phố lớn, đường phố chính, -
Major structure
cấu trúc chính, -
Major surgery
đại phẫu thuật, -
Major swings
xu thế lâu dài, -
Major task
nhiệm vụ chính, -
Major term
Danh từ: vế đầu (trong tam đoạn luận), số hạng trội, -
Major third
quãng ba trưởng, -
Major tick
dấu kiểm chính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.