- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Make a profit (to...)
trục lợi, -
Make a program
làm một chương trình, -
Make a quotation (to...)
báo giá, -
Make a reservation
giữ trước một chỗ ngồi (trên xe lửa), giữ trước một phòng (trong khách sạn), -
Make a reservation (to...)
giữ trước một chỗ ngồi (trên xe lửa), giữ trước một phòng (trong khách sạn), -
Make a reverse charge call
gọi bên (được) gọi trả tiền, gọi cước bên (được) gọi trả, -
Make a song and dance (about something)
, to make a song and dance ( about something ), (thông tục) làm om sòm ầm ĩ (về cái gì) -
Make a spectacle of oneself
, to make a spectacle of oneself, thu hút sự chú ý vào bản thân bằng cách ứng xử (ăn mặc..) một cách lố lăng, nhất là trước... -
Make a stand (against/for somebody/something)
, to make a stand ( against / for somebody / something ), sẵn sàng chống cự, chiến đấu, tranh luận..), to make a stand against the enemy,... -
Make a tack
đổi hướng chạy, trở buồm, -
Make a transfer
thực hiện một vụ chuyển khoản, -
Make a transfer (to...)
thực hiện một vụ chuyển khoản, -
Make a valuation (to...)
đánh giá, -
Make a virtue of necessity
, to make a virtue of necessity, bất đắc dĩ phải làm -
Make allowance for difference in weight
chú ý đến chênh lệch trọng lượng, thừa nhận trọng lượng, -
Make an advance (to...)
tạm ứng, -
Make an advance too
cho vay, -
Make an entry of (to...)
ghi một khoản mục vào sổ, -
Make an investment (to...)
đầu tư, -
Make an offer
chào giá, ra giá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.