- Từ điển Anh - Việt
Make fast
Mục lục |
Giao thông & vận tải
thả neo chết
Kỹ thuật chung
buộc chặt
buộc tàu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Make flush
làm bằng phẳng, làm đều nhau, -
Make good
làm cho chạy (máy móc), làm cho tốt, bồi thường, bổ khuyết, bù đắp lại, đền bồi, make good (to...), bồi thường (thiệt... -
Make good (to...)
bồi thường (thiệt hại), -
Make good a loss
bồi thường tổn thất, -
Make good a loss (to...)
bồi thường tổn thất, -
Make good the deficit
bù đắp chỗ thâm hụt, chuyển lỗ thành lời, -
Make good the deficit (to...)
bù đắp chỗ thâm hụt, chuyển lỗ thành lời, -
Make good time
, to make good time, hoàn thành nhanh chóng một chuyến đi -
Make harbour
vào cảng, -
Make harbour (to...)
vào cảng, -
Make hay while the sun shines
khi có cơ hội thì hãy nắm bắt lấy nó, dạy con từ thưở còn thơ/ dạy vợ từ thưở bơ bơ mới về, việc hôm nay chớ... -
Make heavy weather
bị nhồi lắc mạnh (tàu thủy), gặp thời tiết xấu, -
Make higher bid
trả lên, -
Make higher bid (to...)
trả lên, -
Make hole
khoan giếng, -
Make impermeable
bít, bít kín, chống thấm, trét, -
Make inroad into world market (to...)
xâm nhập thị trường thế giới, -
Make it snappy
, make it snappy !, (thông tục) nhanh lên; mau lên -
Make of car
việc chế tạo xe,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.