- Từ điển Anh - Việt
Malta
/'mɔ:ltə/
Quốc gia
Malta, officially the Republic of Malta, is a small and densely populated island nation consisting of an archipelago of seven islands in the middle of the Mediterranean Sea. Malta lies directly south of Sicily, east of Tunisia and north of Libya. The country's official languages are Maltese and English. Roman Catholicism is the most common religion.
Diện tích: 316 sq km
Thủ đô: Valletta
Tôn giáo:
Dân tộc:
Quốc huy:
Quốc kỳ:
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Malta fever
sốt malta, -
Maltase
Danh từ: (hoá học) mantaza, mantaza, enzyme có trong nước bọt và dịch vị, -
Malted dust
bộ mầm mạch, -
Malted milk
Danh từ: thức uống có mạch nha, Kinh tế: sữa mạch nha, -
Maltese
/ ¸mɔ:l´ti:z /, Danh từ: người mantơ, Tính từ: (thuộc) xứ mantơ,... -
Maltese cross
chữ thập mantit, -
Maltese pound
đồng bảng của man-ta, -
Maltha
/ ´mælθə /, Hóa học & vật liệu: bitum nửa lỏng, manta, -
Malthusian
/ mæl´θju:ziən /, Danh từ: người theo thuyết man-tuýt, -
Malthusian theory of population
học thuyết malthus về phát triển dân số, thuyết malthus về phát triển dân số, -
Malthusianism
Danh từ: thuyết mantúyt, chủ nghĩa malthus, -
Malting
/ ´mɔ:ltiη /, Danh từ: cách gây mạch nha; sự gây mạch nha, Kinh tế:... -
Malting apparatus
thiết bị nảy mầm, -
Malting barley
lúa mạch nấu mạch nha, -
Malting losses
sự hao hụt khi nảy mầm, -
Maltose
/ ´mɔ:ltous /, Danh từ: (hoá học) mantoza, Hóa học & vật liệu:... -
Maltose figure
chỉ số mantoza (của bột), -
Maltosuria
mantoza - niệu, -
Maltreat
/ mæl´tri:t /, Ngoại động từ: ngược đãi, bạc đãi, hành hạ, Đối xử tàn tệ, dùng sai, lạm... -
Maltreater
Danh từ: người ngược đãi, người bạc đãi, người hành hạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.