- Từ điển Anh - Việt
Man-made fibers
Mục lục |
Kinh tế
nhân tạo
sợi nhân tạo
sợi tổng hợp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Man-made fibre
sợi nhân tạo, -
Man-made fibres
sợi nhân tạo, sợi tổng hợp, -
Man-made interference
sự nhiễu nhân tạo, nhiễu công nghiệp, -
Man-made island
đảo nhân tạo, -
Man-made meat
thịt nhân tạo, -
Man-made noise
nhiễu nhân tạo, tiếng ồn nhân tạo, tạp nhiễu nhân tạo, man-made noise source, nguồn tiếng ồn nhân tạo -
Man-made noise source
nguồn tạp âm nhân tạo, nguồn tiếng ồn nhân tạo, -
Man-made radioactive element
nguyên tố phóng xạ nhân tạo, -
Man-made radioactive material
chất phóng xạ nhân tạo, -
Man-made satellite
vệ tinh nhân tạo, -
Man-made signal
tín hiệu nhân tạo, -
Man-made stone
đá nhân tạo, -
Man-minute
phút công, -
Man-month
tháng người, tháng-người, -
Man-of-war
/ ´mænəv¸wɔ: /, danh từ, số nhiều .men-of-war, tàu chiến; chiến hạm, -
Man-overboard signal
tín hiệu có người rơi xuống biển, -
Man-power
nhân lực, sức người, -
Man-power expenses
phí tổn nhân công, -
Man-power management
sự quản lý nhân công, -
Man-power saving
sự tiết kiệm nhân công,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.