- Từ điển Anh - Việt
Management Information DataBase Automation System (MIDAS)
Điện tử & viễn thông
hệ thống tự động hóa của cơ sở dữ liệu thông tin quản lý
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Management Information File (MIF)
tệp thông tin quản lý, -
Management Information Library (MIL)
thư viện chương trình thông tin quản lý, -
Management Information Model (MIM)
mô hình thông tin quản lý, -
Management Information System (MISFET)
hệ thống thông tin quản lý, -
Management Information Tree (MIT)
cây thông tin quản lý, -
Management Interface (MI)
giao diện quản lý, -
Management Interface 1...5 (M1...M5)
giao diện quản lý 1...5 -
Management Network Access Port (MNAP)
cổng truy nhập mạng quản lý, -
Management account
trương mục quản lý, báo cáo kế toán quản lý, -
Management accountant
nhân viên kế toán quản lý, -
Management accounts
báo cáo kế toán điều hành, -
Management action reporting system
chế độ báo cáo hành động quản lý, -
Management advisory services
dịch vụ tư vấn quản lý, -
Management agreement
thỏa ước quản lý, -
Management audit
sự kiểm tra quản lý, -
Management auditor
viên thanh tra quản lý, -
Management bank
ngân hàng quản lý, -
Management board
ban quản lý, ủy ban quản lý, ủy ban quản trị, -
Management by control
quản lý bằng cách kiểm soát, -
Management by crisis
quản lý qua khủng hoảng, quản lý ứng cấp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.