- Từ điển Anh - Việt
Management services
Mục lục |
Toán & tin
dịch vụ quản lý
- management services focal point
- tiêu điểm các dịch vụ quản lý
- MSFP (managementservices focal point)
- tiêu điểm các dịch vụ quản lý
- RMS (recordmanagement services)
- dịch vụ quản lý bản ghi
- SMS (storagemanagement services)
- dịch vụ quản lý bộ nhớ
- storage management services (SMS)
- dịch vụ quản lý bộ nhớ
Kỹ thuật chung
cơ quan quản lý
hệ thống quản lý
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Management services focal point
tiêu điểm các dịch vụ quản lý, -
Management share
cổ phiếu của người quản lý, -
Management shares
cổ phần quản lý, cổ phiếu của nhân viên quản lý công ty, -
Management simulation
thí nghiệm mô phỏng quản lý kinh doanh, -
Management specialization
chuyên môn hóa quản lý, -
Management structure
cơ cấu quản lý, -
Management study
sự nghiên cứu quản lý, -
Management style
phong cách quản lý, phương thức quản lý, -
Management supervisor
người phụ trách nghiệp vụ (quảng cáo), -
Management support
hỗ trợ quản lý, hoàn cảnh quản lý, hỗ trợ quản lý, -
Management support object
đối tượng hỗ trợ quản lý, -
Management support system
hệ thống hỗ trợ quản lý, -
Management system
hệ thống quản lý, bandwidth management system (bms), hệ thống quản lý băng thông, carrier management system, hệ thống quản lý vật... -
Management task
chức năng quản lý, nhiệm vụ quản lý, -
Management team
ban quản lý, ban quản lý, tổ quản lý, -
Management technique
kỹ thuật quản lý, -
Management terms
thuật ngữ quản lý, -
Management through cost
quản lý phí tổn, -
Management tool
công cụ quản lý, công cụ quản lý, -
Management training
đào tạo cán bộ quản lý,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.