- Từ điển Anh - Việt
Mandate of protest
Nghe phát âmKinh tế
giấy báo từ chối
giấy báo từ chối (nhận trả) hối phiếu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mandated
bắt buộc, cưỡng chế, -
Mandator
Danh từ: người ra lệnh, người uỷ nhiệm, người uỷ thác, người ra lệnh, người ủy nhiệm,... -
Mandatorily
Phó từ:, -
Mandatory
/ 'mændətəri /, Tính từ: có tính cách bắt buộc (chứ không phải nhiệm ý), Kỹ... -
Mandatory (M)
lệnh bắt buộc, -
Mandatory (M) component
thành phần bắt buộc, -
Mandatory Access Controls (MAC)
các cơ thể điều khiển truy nhập bắt buộc, -
Mandatory Recycling
tái chế bắt buộc, chương trình mà luật yêu cầu người tiêu thụ tách rác để thu hồi một số hay tất cả các vật liệu... -
Mandatory access control (MAC)
sự điều khiển truy cập môi trường, -
Mandatory administration
quản lý ủy thác, -
Mandatory arbitration
trọng tại cưỡng chế, -
Mandatory attribute
thuộc tính bắt buộc, -
Mandatory bid
chào mua bắt buộc, -
Mandatory clause
điều khoản có tính ràng buộc, -
Mandatory copy
phần in bắt buộc, -
Mandatory declaration
sự khai báo bắt buộc, -
Mandatory entry field
trường nhập bắt buộc, -
Mandatory fill field
trường điền đầy bắt buộc, -
Mandatory hold point
điểm duy trì bắt buộc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.