- Từ điển Anh - Việt
Manufacturing overhead ledger
Xem thêm các từ khác
-
Manufacturing overheads
chi phí chế tạo, phí tổn gián tiếp sản xuất, sổ cái chi phí chế tạo, -
Manufacturing plant
dây chuyền sản xuất, -
Manufacturing process
quá trình sản xuất, quá trình chế tạo, qúa trình chế tạo, quá trình gia công, quy trình công nghệ, -
Manufacturing profit and loss statement
bảng lời lỗ chế tạo, -
Manufacturing quality limit
giới hạn chất lượng chế tạo, -
Manufacturing resource planning
lập kế hoạch về các nguồn lực sản xuất, -
Manufacturing right
quyền chế tạo, -
Manufacturing room
gian sản xuất, main manufacturing room, gian sản xuất chính -
Manufacturing sector
ngành chế tạo, -
Manufacturing shop
phân xưởng chế tạo, sản xuất, -
Manufacturing shop and office
nhà hành chính-sản xuất, -
Manufacturing statement
bảng báo cáo sản xuất, -
Manufacturing statistics
thống kê ngành chế tạo, thống kê sản xuất, -
Manufacturing supplies
vật liệu để chế tạo, -
Manufacturing taxation
sự đánh thuế ngành chế tạo, sự đánh thuế những mặt hàng sản xuất, -
Manufacturing technique
kỹ thuật, kỹ thuật sản xuất, -
Manufacturing technology
công nghệ chế tạo, -
Manufacturing to order
sản xuất theo đơn đặt hàng, -
Manufacturing tolerance
dung sai chế tạo, -
Manufacturing town
thành phố công nghiệp, thành phố công nghiệp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.