- Từ điển Anh - Việt
Many-sided
Nghe phát âmMục lục |
/´meni¸saidid/
Thông dụng
Tính từ
Nhiều mặt, nhiều phía
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- all-around , all-round , multifaceted , protean , various
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Many-stage
/ ´meni¸steidʒ /, Kỹ thuật chung: nhiều bước, nhiều giai đoạn, nhiều tầng, cast in many stage phrases,... -
Many-storied house
nhà cao tầng, -
Many-to-many correspondence
tương ứng nhiều-nhiều, -
Many-to-many mapping
ánh xạ nhiều chiều, -
Many-to-one
nhiều-ứng-một, -
Many-to-one relate
quan hệ nhiều - một, quan hệ nhiều-một, -
Many-valued
không đơn vị, nhiều giá trị, đa trị, đa trị, -
Many-valued function
hàm đa trị, -
Many-valued logic
lôgic đa trị, -
Many a
, many a ( dùng với một danh từ số ít và động từ cũng ở số ít ), hơn một, nhiều, many a time, nhiều lần, many a man thinks... -
Many a little makes a mickle
tích tiểu thành đại, kiến tha lâu đầy tổ, -
Many happy returns of the day
chúc mừng sinh nhật, -
Manyfold
Phó từ: gấp bội, gấp nhiều lần, his income has increased manyfold, thu nhập của anh ta đã tăng gấp... -
Mao
see monoamine oxidase., -
Mao inhibitor
chất ức chế mao ., -
Maoinhibitor
chất ức chế mao ., -
Maoism
/ ´mauizəm /, Danh từ: chủ nghĩa cộng sản của mao trạch Đông, -
Maoist
Danh từ: người theo chủ nghĩa cộng sản của mao trạch Đông, -
Maori
Danh từ: tiếng maori, người maori (ở niu dilân),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.