- Từ điển Anh - Việt
Map units
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
đơn vị bản đồ
Giải thích VN: Là những đơn vị của tọa độ để lưu các dạng dữ liệu địa lý (như lớp đối tượng) trong ARC/INFO. Đơn vị bản đồ có thể là inch, centimet, feet, met, hoặc bậc thập phân.
Xây dựng
đơn vị bản đồ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Maple
/ 'meipl /, Danh từ: (thực vật học) cây thích/phong, gỗ thích/phong, maple leaf, lá phong -
Maple leaf
Danh từ: lá cây thích (huy hiệu trên cờ canada), -
Maple sugar
Danh từ: Đường cây thích, đường cây thích, đường keo, -
Maple syrup
Danh từ: nước ngọt lấy từ nhựa cây thích, -
Maple syrup urine disease
bệnh xi rô niệu, -
Mapless
Tính từ: không có bản đồ, -
Maplesyrup urine disease
bệnh xi rô niệu ., -
Maplike skull
xương sọ hình bản đồ, -
Maplikeskull
xương sọ hình bản đồ, -
Mapmaker
Danh từ: người vẽ bản đồ; người lập bản đồ, -
Mapmaking
Danh từ: việc vẽ bản đồ; việc lập bản đồ, -
Mappable
/ ´mæpəbl /, tính từ, có thể vẽ thành bản đồ, -
Mapped
được ánh xạ, -
Mapped buffer
bộ đệm ánh xạ, -
Mapped depth
độ sâu theo hải đồ, -
Mapped file
tập tin ánh xạ, -
Mapped surface
vùng đã lập bản đồ, -
Mapping
/ ´mæpiη /, Danh từ: bản vẽ, bản đồ, sự sắp xếp, sự sắp đặt, sự vạch ra (chiến lược...),... -
Mapping Entity (ME)
thực thể ánh xạ, -
Mapping cone
mặt nón ánh xạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.