- Từ điển Anh - Việt
Market-day
Mục lục |
/´ma:kit¸dei/
Thông dụng
Danh từ
Phiên chợ
Chuyên ngành
Kinh tế
chợ phiên (chỉ phiên chợ định kỳ)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Market-out clause
điều khoản đình chỉ, -
Market-sharing
sự phân chia thị trường, -
Market Monitor
theo dõi thị trường, -
Market Neutral Funds
các quỹ điều hoà theo thị trường, -
Market Research (MR)
nghiên cứu thị trường, -
Market Research Corporation of America
công ty điều tra thị trường mỹ, -
Market Research Society
hội nghiên cứu thị trường (anh quốc), -
Market Value Ratios
các chỉ số giá trị thị trường, -
Market abroad
thị trường hải ngoại, -
Market absorption
sức hấp thụ của thị trường, -
Market acceleration theory
thuyết gia tốc thị trường, -
Market access cost
phí tổn cho thâm nhập thị trường, phí tổn tiến nhập thị trường, -
Market analysis
Danh từ: sự phân tích thị trường, sự phân tích thị trường, phân tích thị trường, -
Market analyst
chuyên gia phân tích thị trường, -
Market appraisal
đánh giá thị trường, đánh giá thị trường, -
Market assessment
đánh giá thị trường, sự đánh giá thị trường, inaccurate market assessment, sự đánh giá thị trường không chính xác, inaccurate... -
Market at home
thị trường trong nước, -
Market attrition
đánh giá thị trường, -
Market average
giá bình quân thị trường, -
Market awareness
sự sâu sát thị trường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.