Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Market value-weighted index

Kinh tế

chỉ số giá trị thị trường gia quyền
chỉ số nghiêng về trị giá thị trường

Giải thích VN: Chỉ số có những thành tố hướng theo tổng trị giá thị trường của các cổ phần đang hiện hành (do cổ đông và người mua giữ). Nó cũng còn được gọi là : chỉ số nghiêng về tư bản hóa (capitalization-weighted index). Sự thay đổi giá cả của một thành tố có tác động tương ứng đối với toàn thể trị giá thị trường của chứng khoán trái phiếu. Thí dụ, chỉ số kỹ thuật vi tính đượ mua bán trên thị trường AMEX (American Stock Exchange) có 30 chứng khoán thành tố. Tỷ trọng của mỗi chứng khoán chuyển biến liên tục dùng với những thay đổi giá cả chứng khoán và số lượng cổ phần đang hiện hành . Chỉ số biến chuyển cùng với giá chứng khoán thay đổi.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Market value Added (MVA)

    thị trường giá trị gia tăng,
  • Market value on the trade date

    trị giá thị trường vào thời điểm mua bán,
  • Market weak

    thị trường yếu ớt,
  • Market write-downs

    thị trường xuống giá,
  • Marketability

    / ¸ma:kitə´biliti /, như marketableness, Từ đồng nghĩa: noun, marketableness , salability , salableness
  • Marketability (market ability)

    tính thị trường, tính thương mại,
  • Marketability risk

    rủi ro khó bán được giá, rủi ro tiếp thị,
  • Marketable

    / ´ma:kitəbl /, Tính từ: có thể bán được, thích hợp để bán ở chợ, có thể tiêu thụ được,...
  • Marketable assets

    tài sản có thể bán ngay được,
  • Marketable goods

    hàng bán chạy, hàng hóa bán được, hàng hóa dễ bán, hàng hoá có thể trao đổi, hàng hoá có thể bán,
  • Marketable oil

    dầu buôn bán được,
  • Marketable ore

    quặng bán được,
  • Marketable product

    hàng bán chạy, hàng hóa dễ bán, sản phẩm bán chạy, sản phẩm dễ bán,
  • Marketable production

    sản phẩm bán chạy, sản phẩm dễ bán,
  • Marketable securities

    chứng khoán có giá, chứng khoán trái phiếu dễ bán, có thể mua bán được, những chứng khoán có thể mua bán được,
  • Marketable title

    chứng thư có thể mua bán được, quyền sở hữu tài sản có thể bán được,
  • Marketable value

    giá bán, giá trị thị trường,
  • Marketableness

    Danh từ: tính có thể bán được, tính có thể tiêu thụ được, Từ đồng...
  • Marketeer

    Danh từ: nhà buôn; thương nhân, người bán hàng, người bán trên thị trường, black marketeers, những...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top