- Từ điển Anh - Việt
Marvellously
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Phó từ
Tuyệt diệu; phi thường
Thông dụng
Phó từ
Tuyệt diệu; phi thường
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Marvellousness
/ ´ma:vələsnis /, Danh từ: sự kỳ diệu; sự phi thường, danh từ, sự kỳ diệu; sự phi thường,... -
Marvelous
/ ´ma:vələs /, như marvellous, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa:... -
Marvelously
như marvellously, như marvellously, -
Marvels
, -
Marvering
sự quay chuốt, sự xoay chuốt, -
Marx generator
máy phát sóng marx, -
Marxian
/ ´ma:ksiən /, Tính từ: chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa mác, Danh từ:... -
Marxian dialectics
phép biện chứng macxit, -
Marxian socialism
chủ nghĩa xã hội mác-xít, -
Marxism
/ ´ma:ksizəm /, Danh từ: chủ nghĩa mác, Kinh tế: chủ nghĩa mác, modern... -
Marxism-leninism
Danh từ: chủ nghĩa mác-lênin, -
Marxist
/ ´ma:ksist /, tính từ, (thuộc) chủ nghĩa mác, danh từ, người theo chủ nghĩa mác, -
Marxist-leninist
Tính từ: (thuộc) chủ nghĩa mác-lênin, Danh từ: người theo chủ nghĩa... -
Marxist method
phương pháp mác-xít, -
Marzine
see cyclizine., -
Marzipan
/ ´ma:zipæn /, Danh từ: như marchpane, Kinh tế: bánh hạnh nhân dẻ, -
Marzipan layer
người làm bánh hạnh nhân, -
Mascara
/ mæs´ka:rə /, Danh từ: thuốc bôi mi mắt, -
Mascaret
Danh từ: sóng triều, sóng cồn, -
Mascaron
Danh từ: (kiến trúc) hình mặt nạ, hình mặt nạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.