- Từ điển Anh - Việt
Mass Storage Device (MSD)
Xem thêm các từ khác
-
Mass Storage System (MSS)
hệ thống nhớ khối lớn, -
Mass action
tác dụng khối lượng, law of mass action, định luật tác dụng khối lượng -
Mass advertising
quảng cáo đại chúng, quảng cáo đại quy mô, quảng cáo hàng loạt, -
Mass airflow
dòng khối khí, lưu lượng dòng khí, -
Mass analyser
khối phổ kế, -
Mass analysis
phân tích khối phổ, -
Mass assignment
sự gán khối lượng, -
Mass balance
sự cân bằng khối lượng, -
Mass balancing
sự cân bằng khối lượng, -
Mass breaking
sự phá sập khối lớn, -
Mass budget or mass balance
bao khối hay cân khối, -
Mass centroid
khối tâm, -
Mass coefficient of absorption
hệ số hấp thụ theo khối lượng, -
Mass communication
sự truyền thông đại chúng, -
Mass communications
Danh từ: phương tiện truyền thông đại chúng, truyền thông đại chúng, -
Mass concentration
nồng độ theo khối lượng, -
Mass concrete
bê tông khối lớn, bê tông lõi đập, bê tông cốt thép, bê tông không cốt thép, bê tông liền khối, -
Mass concrete structures
kết cấu bêtông khối lớn, -
Mass concretel monolithic concrete
bê-tông liền khối, -
Mass consumption
khối lượng tiêu dùng, tiêu dùng hàng loạt, tiêu thụ đại quy mô, tiêu thụ hàng loạt, high mass consumption, tiêu dùng hàng loạt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.