- Từ điển Anh - Việt
Mass storage control
Xem thêm các từ khác
-
Mass storage control system (MSCS)
hệ thống điều khiển lưu trữ lớn, -
Mass storage device
thiết bị nhớ khối, -
Mass storage facility
phương tiện trữ khối, -
Mass storage file
tệp lưu trữ lớn, -
Mass storage system
hệ thống nhớ khối lớn, -
Mass storage volume group
nhóm dung lượng bộ lưu trữ khối, -
Mass susceptibility
độ cảm khối, -
Mass tone
tông màu nền, -
Mass tourism
du lịch đại quy mô, -
Mass tourist
du khách thường/bình dân, -
Mass transfer
sự chuyển khối, sự truyền chất, truyền chất, mass transfer process, quá trình truyền chất -
Mass transfer process
quá trình truyền chất, chuyển khối lượng, truyền chất, -
Mass transport
trao đổi chất, vận chuyển chất, truyền chất, sự chuyên chở hàng khối, -
Mass transportation
vận tải đại quy mô, -
Mass treatment
xử lý hàng loạt, -
Mass unemployment
thất nghiệp hàng loạt, -
Mass velocity
tốc độ khối, -
Massa
khối, -
Massachusetts Institute of Technology (MITI)
viện công nghệ masachusetts, -
Massacre
/ 'mæsəkə /, Danh từ: cuộc tàn sát; cuộc thảm sát, cuồng sát, sự đại bại; sự thảm bại,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.