- Từ điển Anh - Việt
Massagist
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Người làm nghề xoa bóp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Massecnite
đường non, beet massecnite, đường non củ cải, hide-grade massecnite, đường non i (loại tốt), intermittent massecnite, đường non... -
Massecnite tank
thùng chứa đường non, -
Masses
, -
Masseter
/ mæ´si:tə /, Y học: cơ cắn, -
Masseter muscle
cơ cắn, -
Masseteric artery
động mạch cơ cắn, -
Masseteric fascia
mạc cơ cắn, -
Masseteric nerve
dây thần kinh cơ cắn, -
Masseteric tuberosity
lồi củ cắn, -
Masseteric vein
tĩnh mạch cơ cắn, -
Massetericnerve
dây thầnkinh cơ cắn, -
Masseur
bre / mæ'sɜ:(r) /, name / mæ'sɜ:r /, Danh từ: người đàn ông làm nghề xoa bóp, -
Masseuse
bre / mæ'sɜ:z /, name / mə'su:s /, Danh từ: người đàn bà làm nghề xoa bóp, -
Massicot
/ ´mæsi¸kɔt /, Danh từ: (khoáng chất) maxicot, -
Massieu function
hàm massieu, -
Massif
bre & name / mæ'si:f /, Danh từ: (địa lý,địa chất) khối núi, Kỹ thuật... -
Massiness
/ ´mæsinis /, Cơ khí & công trình: tính đồ sộ, tính kiên cố, Kỹ thuật... -
Massinfection
nhiễm khuẩn toàn thể, -
Massive
/ 'mæsiv /, Tính từ: to lớn, đồ sộ; chắc nặng, thô, Ồ ạt, có quy mô lớn; nghiêm trọng,Massive butt dam
đập trụ chống khối lớn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.