- Từ điển Anh - Việt
Master of ceremonies
Nghe phát âmThông dụng
(Viết tắt MC) a person who introduces guests or entertainers at a formal occasion
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Master oscillator
bộ dao động chủ, bộ giao động chủ, máy tạo sóng chủ chính, bộ dao động chính, bộ phát khoảng thời gian, bộ tạo giao... -
Master output file
tập tin xuất chính, -
Master overhaul
sự sửa chữa lớn, đại tu, -
Master package
bao bì ngoài, -
Master page
trang chủ, -
Master password
mật khẩu chủ, mật khẩu chính, -
Master pattern
mẫu chính, mẫu chủ, mẫu nguyên thủy, mô hình chủ, mẫu chuẩn, -
Master phase
pha cơ bản, -
Master piece
chi tiết gia công chuẩn, -
Master pin
chốt nối chính (bánh xích), chốt nối chính (xích), -
Master plan
kế hoạch chỉ đạo, mặt bằng chủ yếu, qui hoạch chung, tổng sơ đồ, mặt bằng chung, quy hoạch chung, quy hoạch tổng thể,... -
Master plan for foreign investment
bản quy hoạch đầu tư, -
Master planning
sự lập kế hoạch chung, -
Master plant
thiết bị chính, nhà máy chính, -
Master plate
bàn dẫn hướng, tấm mẫu, -
Master policy
đơn bảo hiểm chính, -
Master porter
người đốc công khuân vác, -
Master priming
sự xử lý bản gốc, -
Master print
bản in mẫu, sự đánh dấu chính, chế bản gốc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.