- Từ điển Anh - Việt
Master time
Xem thêm các từ khác
-
Master time station
đài có đồng hồ chính, -
Master tool
dụng cụ mẫu, máy chính xác cao, -
Master trace
vết chính, vế chính, -
Master tracing
bản in mẫu, sự đánh dấu chính, -
Master trust
quỹ tín thác chính, -
Master unit
thiết bị chính, đơn vị cơ bản, -
Master user
người dùng chính, -
Master vac (servo unit)
bộ trợ lực phanh dùng chân không, -
Master valve
van chính, van tổng, -
Master valve (liquid line)
van tổng, -
Master videodisc
đĩa video gốc, -
Master workstation
máy trạm chính, -
Masterbatch
, ... , Danh từ: , -
Masterdom
/ ´ma:stədəm /, danh từ, Địa vị thống trị, -
Masterful
/ ´ma:stəful /, Tính từ: hách dịch, oai, mệnh lệnh, thích sai khiến, thích bắt người ta phải... -
Masterfully
Phó từ: một cách xuất sắc, lỗi lạc, một cách hách dịch, hống hách, he masterfully overcomes all... -
Masterfulness
/ ´ma:stəfulnis /, danh từ, sự hách dịch, tính cách bậc thầy, -
Masterless
Tính từ: vô chủ, không ai khống chế, -
Masterliness
/ ´ma:stəlinis /, danh từ, tính cách bậc thầy, -
Masterly
/ ´ma:stəli /, Tính từ: Ưu việt; tài giỏi, Từ đồng nghĩa: adjective,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.