- Từ điển Anh - Việt
Matricidal
Nghe phát âmMục lục |
/¸mætri´saidəl/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) tội giết mẹ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Matricide
/ ´mætri¸said /, Danh từ: tội giết mẹ, kẻ giết mẹ, -
Matriclai equation.
phương trình ma trận, -
Matriclinal inheritance
di truyền tính mẹ, di truyền khuynh mẹ, -
Matriclinous
/ ¸mætri´klainəs /, tính từ, kế thừa những đặc tính của mẹ, -
Matriculate
/ mə´trikjuleit /, Ngoại động từ: tuyển vào đại học, Nội động từ:... -
Matriculation
/ mə¸trikju´leiʃən /, Danh từ: sự trúng tuyển vào đại học, -
Matrifocal
Danh từ: các mạng lưới họ hàng, -
Matrilineal
/ ¸mætri´liniəl /, Tính từ: theo mẫu hệ, -
Matrilineally
Phó từ:, -
Matrilocal
/ ´mætri¸loukl /, Tính từ: Ở nhà vợ; ở rể, -
Matrilocally
Phó từ:, -
Matrimonial
/ ¸mætri´mou:niəl /, Tính từ: (thuộc) hôn nhân, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Matrimony
/ 'mætriməni /, Danh từ: hôn nhân; đời sống vợ chồng, Từ đồng nghĩa:... -
Matrix
/ ˈmeɪtrɪks , ˈmætrɪks /, Danh từ, số nhiều .matrices: (giải phẫu) tử cung, dạ con, (kỹ thuật)... -
Matrix adder
bộ cộng ma trận, -
Matrix algebra
đại số ma trận, đại số tuyến tính, matrix algebra table, bảng đại số ma trận -
Matrix algebra table
bảng đại số ma trận, -
Matrix band
băng khuôn, -
Matrix block
blốc ma trận, khối ma trận, -
Matrix bridge
cầu khuôn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.