- Từ điển Anh - Việt
Maturing
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
sự nổi (màu)
Kỹ thuật chung
sự hóa cứng
sự hóa già
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Maturing agent
tác nhân làm tăng độ chín, -
Maturing bill
phiếu khoán đáo hạn, -
Maturing cheese
fomat chín tới, -
Maturing of concrete
sự bê tông hóa cứng, -
Maturing room
buồng làm chín, -
Maturing temperature
nhiệt độ chín, nhiệt độ thành thục, -
Maturing test
sự thử độ nóng chảy, -
Maturite
Toán & tin: (toán kinh tế ) thời gian trả (theo phiếu nhận tiền), -
Maturity
/ mə'tjuəriti /, Danh từ: tính chín; tính thuần thục, tính trưởng thành, tính cẩn thận, tính chín... -
Maturity balance
số dư đến hạn, số dư đến hạn, -
Maturity book for bills
sổ đáo hạn phiếu khoán, -
Maturity date
ngày đáo hạn, ngày đáo hạn, ngày đến hạn, ngày tháng đáo hạn, thời điểm đến hạn (thanh toán), thời điểm đến hạn,... -
Maturity designated deposit
tiền gởi định kỳ, -
Maturity factor
hệ số giữa tuổi bê tông và nhiệt độ, -
Maturity factoring
bao thanh toán đến hạn, -
Maturity gap
thời gian đáo hạn cách khoảng, -
Maturity gap exposure
sự bộc lộ mức sai biệt khi đáo hạn, -
Maturity list
bảng hạn kỳ hoàn trả, -
Maturity structure
cấu trúc chắc chắn, -
Maturity tickler
sổ đăng ký số tiền cho vay, sổ ghi phiếu khoán đáo, sổ ghi phiếu khoán đáo hạn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.