- Từ điển Anh - Việt
Maximin
Xem thêm các từ khác
-
Maximin criterion
tiêu chuẩn cực tiểu của cực tiểu, tiêu chuẩn maximin, -
Maximisation
Danh từ: như maximization, -
Maximise
như maximize, -
Maximization
/ ¸mæksimai´zeiʃən /, Danh từ: sự làm tăng lên đến tột độ, sự phóng cực to (hình ảnh),Maximization of total utility
tối đa hóa tổng hiệu dụng, maximization of total utility (the...), sự tối đa hóa tổng hiệu dụngMaximization of total utility (the...)
sự tối đa hóa tổng hiệu dụng,Maximization of utility
sự tối đa hóa tiện ích, tính hữu dụng,Maximization profit
tối đa hóa lợi nhuận,Maximize
/ ´mæksi¸maiz /, Ngoại động từ: làm tăng lên đến tột độ; cực đại hoá, phóng cực to (hình...Maximize button
nút phóng to, nút tối đa hóa,Maximize icon
biểu tượng phần lớn,Maximize profit
tối đa hóa lợi nhuận,Maximize profit (to...)
tối đa hóa lợi nhuận,Maximizing player
người chơi lấy cực đại,Maximizing principle
nguyên lý tối đa hóa,Maximum
/ ´mæksiməm /, Danh từ, số nhiều là .maxima: trị số cực đại, lượng cực đại, lượng tối...Maximum-and-minimum thermometer
nhiệt kế cực đại-cực tiểu,Maximum-modulus principle
nguyên lý mođun cực đại, nguyên lý môđun cực đại,Maximum Acceptable Toxic Concentration
nồng độ độc tối đa có thể chấp nhận, trong kiểm tra tác động sinh thái, là vùng (hay số trung bình nhân) giữa mức tác...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.