- Từ điển Anh - Việt
Maximum capacity
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
dung tích cực đại
Xây dựng
công suất giới hạn
Kỹ thuật chung
công suất ra cực đại
năng suất cực đại
sản lượng cực đại
Kinh tế
năng lực (sản xuất) tối đa
năng suất tối đa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Maximum capacity of well
lưu lượng lớn nhất của giếng, -
Maximum capital gains mutual fund
quỹ tương tế tối đa hóa lãi vốn, -
Maximum capture frame rate
tỷ lệ khung bắt cực đại, -
Maximum change
thay đổi tối đa, -
Maximum clearance
độ hở cực đại, -
Maximum co-ordination distance
khoảng cách điều hợp tối đa, khoảng cách liên hợp tối đa, -
Maximum collective welfare
phúc lợi chung tối đa, -
Maximum computed flood
lũ tính toán lớn nhất, -
Maximum continuous power
công suất liên tục cực đại, -
Maximum continuous rating
công suất lớn nhất ổn định, công suất liên tục tối đa, -
Maximum current
dòng điện cực đại, -
Maximum current rating
sự định mức dòng cực đại, -
Maximum cutout
dụng cụ cắt mạch cực đại, -
Maximum cutting radius
bán kính đào lớn nhất, -
Maximum deflection
độ uốn cực đại, -
Maximum demand
nhu cầu đỉnh, nhu cầu cực đại, -
Maximum demand meter
máy đo nhu cầu cực đại, -
Maximum density
dung trọng lớn nhất, tỷ trọng lớn nhất, maximum density of soil, tỷ trọng lớn nhất của đất -
Maximum density of soil
tỷ trọng lớn nhất của đất, -
Maximum depth of visualization
độ sâu nhìn thấy tối đa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.