- Từ điển Anh - Việt
Maximum eye amplitude
Xem thêm các từ khác
-
Maximum flap extended speed
tốc độ thả cánh tà cực đại, -
Maximum flood
lũ lớn nhất, maximum flood discharge, lưu lượng lũ lớn nhất, maximum flood flow, lưu lượng lũ lớn nhất -
Maximum flood discharge
lưu lượng lũ lớn nhất, -
Maximum flood flow
lưu lượng lũ lớn nhất, -
Maximum flood level
mức lũ cao nhất, -
Maximum flow
dòng cực đại, dòng chảy cực đại, lưu lượng cực đại, dòng lớn nhất, -
Maximum fluctuation
sự biến động tối đa (giá cả hàng ngày), -
Maximum flux heat
nhiệt thông cực đại, thông lượng nhiệt đỉnh, -
Maximum frame size
kích thước khung cực đại, kích thước khung tối đa, -
Maximum gradient
građien tới hạn, độ dốc lớn nhất, độ dốc tới hạn, Địa chất: độ dốc tới hạn, độ... -
Maximum green
xanh tối đa, -
Maximum ground elevation
điểm địa hình có độ cao nhất, điểm địa hình cao nhất, -
Maximum head
cột áp cực đại, đầu nước cực đại, -
Maximum hourly volume
lượng xe giờ tối đa, -
Maximum interference
độ dôi lớn nhất, -
Maximum inventory
hàng trữ tối đa, -
Maximum issue method
phương pháp phát hành mức tối đa, phương phát hành mức tối đa, -
Maximum liability
hạn độ trách nhiệm, hạn độ trách nhiệm tối đa, trách nhiệm pháp lý tối đa, -
Maximum lift
lực nâng cực đại, -
Maximum likelihood
Danh từ: (thống kê) cái giống nhau tối đa (phương pháp chọn giá trị cho phép có xác suất tối...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.