- Từ điển Anh - Việt
Mechanical refrigerated wagon
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Mechanical refrigerating equipment
thiết bị lạnh kiểu cơ, thiết bị lạnh kiểu cơ (học), -
Mechanical refrigeration
làm lạnh kiểu cơ (học), -
Mechanical refrigeration system
hệ (thống) lạnh kiểu cơ (học), hệ thống lạnh kiểu cơ (học), -
Mechanical refrigerator
tủ lạnh kiểu cơ (học), -
Mechanical regulation
điều chỉnh cơ, -
Mechanical repair block
xưởng sửa chữa cơ khí, -
Mechanical repair plant
nhà máy sửa chữa cơ học, -
Mechanical replacement
sự thay thế cơ, -
Mechanical resistance
sức cản cơ học, cơ sức cản cơ học, trở cơ học, độ bền cơ học, độ bền cơ học, sức bền cơ học, sức bền cơ... -
Mechanical resonance
sự cộng hưởng cơ, -
Mechanical robustness test
thử nghiệm độ bền cơ học, -
Mechanical rotary-piston pump
bơm pittông quay cơ học, -
Mechanical sales
bán hàng tự động, -
Mechanical sampler
bộ lấy mẫu cơ, máy lấy mẫu, -
Mechanical sampling
sự chọn mẫu bằng máy, -
Mechanical sander
máy đánh bóng, -
Mechanical saw
máy cưa, -
Mechanical scanner
máy quét cơ, máy quét cơ khí, -
Mechanical separation
sự phân ly cơ khí, sự tách cơ học, -
Mechanical services in building
dịch vụ cơ khí trong xây dựng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.