- Từ điển Anh - Việt
Media event
Xem thêm các từ khác
-
Media imperatives
các nhu cầu về phương tiện truyền thông, -
Media mix
hỗn hợp truyền thông, hỗn hợp truyền thông tiếp thị, -
Media of advertisement
phương tiện truyền thông quảng cáo, -
Media orientation
sự định hướng môi trường, -
Media plan and selection
sự quy hoạch và chọn lựa truyền thông, -
Media planning
cơ quan hoạch định truyền thông, -
Media resource centre
trung tâm tài nguyên, -
Media strategy
chiến lược truyền thông, -
Media voter
người bỏ phiếu trung dung, -
Mediad
hướng về giữa, -
Mediaeval
/ ˌmɛdɪˈiːv(ə)l /, Tính từ: (thuộc) thời trung cổ, cổ xưa; xa xưa, Danh... -
Mediaevalism
Danh từ: sự nghiên cứu thời trung cổ; trung cổ học, -
Mediaevalist
Danh từ: nhà trung cổ học, -
Medial
/ /'mi:djəl/ /, Tính từ: có kích thước trung bình, Ở giữa, trung gian, Danh... -
Medial angle of scapula
góc trên xương bả vai, -
Medial arcuate ligament
dây chằng cung trong, cung cơ thắt lưng chậu, -
Medial atlantoaxial articulation
khớp đội -trục giữa, -
Medial circumflex femoral vein
tĩnh mạch mũ đùi giữa, tĩnh mạch mũ đùi trong, -
Medial commissure of eyelids
góc mắt ngòai, -
Medial condyle of humerus
mỏm lồi cầu trong xương cánh tay,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.