- Từ điển Anh - Việt
Mescalin
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Cách viết khác mescaline
Danh từ
Ancalôit gây ra ảo giác, có trong ngọn cây xương rồng pê-dô-ti
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mescaline
Danh từ: như mescalin, một alkeloid có trong búp mescal, -
Mescalism
ngộ độc mescaline, -
Mesdames
/ ´mei¸dæm /, số nhiều của madame, -
Mesdemoiselles
/ ¸meidmwə´zel /, Danh từ: số nhiều của mademoiselle, -
Mesectic
(thuộc) khảnăng lấy lượng trung bình oxi, -
Mesectoderm
trung ngoại bì, -
Meseemed
thì quá khứ của động từ meseems, -
Meseems
/ me´si:mz /, Động từ, (từ cổ, nghĩa cổ) đối với tôi; tôi cho rằng, -
Mesencephalic
Tính từ: (thuộc) não giữa; ở não giữa, Y học: (thuộc) não giữa,... -
Mesencephalic tract of trigeminal nerve
bó trung não củadây thần kinh sinh ba, -
Mesencephalitis
viêm não giữa, -
Mesencephalon
/ ¸mesen´sefə¸lɔn /, Danh từ: (giải phẫu) não giữa, -
Mesencephalotomy
thủ thuật mở não giữa, -
Mesencepohalon
não giữa, não giữa, -
Mesenchyma
Danh từ: mô giữa, trung mô, Y học: trung mô mô giữa, -
Mesenchymal
Tính từ: (thuộc) mô giữa, (thuộc) trung mô, -
Mesenchymal epithelium
biểu mô trung mô, -
Mesenchymal hyloma
u trung mô, -
Mesenchymal tissue
trung mô phôi, -
Mesenchymatous
Tính từ: như mesenchymal,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.