- Từ điển Anh - Việt
Message Routing (HMRT)
Xem thêm các từ khác
-
Message Store (MS)
lưu thông điệp, lưu trữ tin báo, -
Message Switching (MS)
chuyển mạch tin báo, -
Message Toll Service (MTS)
dịch vụ báo tin đường dài, -
Message Transfer (MT)
truyền thông điệp, -
Message Transfer Abstract Service (MTAS)
dịch vụ trừu tượng chuyển tin, -
Message Transfer Agent (MTA)
trạm truyền thông điệp, tác nhân truyền tải tin báo, -
Message Transfer Architecture (MTA)
kiến trúc truyền thông báo, -
Message Transfer Event (MTE)
sự kiện chuyển tin báo, -
Message Transfer Part (MTP)
phần chuyển giao tin báo, -
Message Transfer Protocol (MTP)
giao thức chuyển giao tin báo, -
Message Transfer System (MTS)
hệ thống truyền thông điệp, hệ thống truyền tải thông tin, -
Message Type field (MSTF)
trường loại tin báo, -
Message Waiting Indication (MWI)
chỉ thị đơn tin, -
Message Waiting Notification (MWN)
thông báo đợi tin nhắn, -
Message area
vùng thông điệp, adjacent message area, vùng thông điệp gần kề -
Message area (MA)
vùng thông điệp, -
Message authentication
sự xác nhận thông báo, -
Message authentication code
mã xác nhận thông báo, -
Message blocking
sự xếp khối thông báo, -
Message box
hộp thông báo, copying message box, hộp thông báo sao chép
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.