- Từ điển Anh - Việt
Metalsmith
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Cơ khí & công trình
thợ rèn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Metalwork
Danh từ: tác phẩm nghệ thuật bằng kim loại, -
Metalwork and welding
thép, công tác kim loại và hàn, -
Metalworker
công nhân luyện kim, -
Metalworking
kỹ nghệ sắt, -
Metamathematical
meta toán, -
Metamathematics
/ ¸metə¸mæθi´mætiks /, Toán & tin: meat toán học, meta toán học, -
Metamer
Danh từ: chất đồng phân dị vị, Y học: metame, -
Metamere
/ ´metə¸miə /, Danh từ: như somite, -
Metameric segmetation
phân bào khúc thân phôi, -
Metameric syndrome
hội chứng đoạn tủy sống, -
Metamerism
Danh từ: (sinh vật học) hiện tượng phân đốt, (hoá học) hiện tượng đồng phân dị vị; hiện... -
Metameter
Toán & tin: (thống kê ) độ đo được biến đổi (khi phép biến đổi không phụ thuộc vào,... -
Metamorphic
/ ¸metə´mɔ:fik /, Tính từ: (địa lý,địa chất) biến chất (đá), biến dạng, biến hoá,Metamorphic aureole
vành biến chất,Metamorphic conglomerate
cuội kết biến chất,Metamorphic differentiation
biến chất phân dị, phân dị biến hình,Metamorphic facies
tướng biến chất,Metamorphic rock
đá biến thể, đá biến chất, crystalline metamorphic rock, đá biến chất kết tinh, dynamic metamorphic rock, đá biến chất động...Metamorphic rocks
đá biến chất,Metamorphic schist
đá phiến biến chất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.