- Từ điển Anh - Việt
Method of earth filling by suction
Xem thêm các từ khác
-
Method of earthing
cách thức [phương pháp] nối đất, -
Method of elastic analysis
phương pháp nghiệm đàn hồi, -
Method of elastic center
phương pháp tâm đàn hồi, -
Method of elastic loads
phương pháp tải trọng đàn hồi, -
Method of elastic weight
phương pháp đồ toán, phương pháp rầm giả, phương pháp tải trọng đàn hồi, -
Method of elastic weights
phương pháp dầm giả, phương pháp tải trọng đàn hồi, -
Method of elimination
phương pháp khử (ẩn số), -
Method of equal coefficients
phương pháp hệ số bằng nhau, -
Method of equivalent layer
phương pháp lớp tương đương, phương pháp lớp tương đương, -
Method of estimation
phương pháp ước lượng, -
Method of examination
phương pháp khám nghiệm, -
Method of exchange of members
phương pháp thay thanh, phương pháp thay thanh (xác định lực trong hệ siêu tĩnh), -
Method of exclusion
phương pháp loại trừ, phương pháp khử dần, -
Method of exhaustion
phương pháp vét kiệt, -
Method of false position
phương pháp đặt sai, -
Method of feeding
phương pháp cấp liệu, quá trình cấp liệu, -
Method of fiction loads
phương pháp tải lượng ảo, -
Method of fictitious loads
phương pháp tải lượng ảo, phương pháp tải trọng giả, phương pháp tải trọng giả, -
Method of finite difference
phương pháp sai phân hữu hạn, -
Method of finite differences
phương pháp sai phân hữu hạn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.