- Từ điển Anh - Việt
Method of minimum squares
Xem thêm các từ khác
-
Method of minimum strain energy
phương pháp năng lượng biến dạng bé nhất, -
Method of mixtures
phương pháp các hỗn hợp, -
Method of moment
phương pháp momen, -
Method of moment distribution
phương pháp phân phối momen, -
Method of moments
phương pháp momen, -
Method of moments distribution
phương pháp phân phối momen, -
Method of moving averages
phương pháp bình quân di động, -
Method of multipliers
phương pháp nhân, phương pháp nhân tử, -
Method of open-face blasting
phương pháp nổ mìn lộ thiên, -
Method of operation
phương pháp điều hành, -
Method of orientated blasting
phương pháp nổ mìn định hướng, -
Method of partial elastic deformations
phương pháp biến dạng đàn hồi cục bộ, phương pháp biến dạng đàn hồi cục bộ, -
Method of payment
phương thức thanh toán, -
Method of penultimate remainder
phương pháp số dư áp chót, phương pháp số dư giáp cuối, -
Method of polar coordinates
phương pháp tọa độ cực, -
Method of prestressing
phương pháp ứng lực trước, phương pháp gây ứng suất trước, -
Method of procedure
chu trình nguyên công, trình tự công nghệ, phương pháp làm việc, -
Method of production
phương pháp sản xuất, -
Method of production cost accounting
phương pháp hạch toán chi phí sản xuất, -
Method of projection
phương pháp chiếu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.