- Từ điển Anh - Việt
Mezzo
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Phó từ
(âm nhạc) vừa phải
Danh từ
Như mezzo-soprano
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mezzo-soprano
/ ´metzousə´pra:nou /, danh từ, (âm nhạc) giọng nữ trung, soprano , mezzo-soprano , contralto, giọng nữ, từ cao đến trầm, countertenor... -
Mezzotint
/ ´metzou¸tint /, Danh từ: phương pháp khắc nạo, bản in khắc nạo, -
Meùnage aø trois
danh từ gia đình tay ba (hai vợ chồng và một tình nhân của vợ hoặc của chồng), -
Meùsalliance
danh từ sự lấy vợ (chồng) không môn đăng hộ đối, -
Meùtayage
danh từ (sử học) tô đóng bằng nông sản thu hoạch được, -
Mf
viết tắt, trung tần ( medium frequency), -
Mfn
tối huệ quốc ( most-favored nation), -
Mg
miligam ( milligramme), -
Mgt (mean greenwich time)
giờ greenwich trung bình, giờ gmt, -
Mhl (medium heavy loading)
sự nạp tải nặng vừa phải, -
Mi
/ mi: /, Danh từ: (âm nhạc) nốt mi, -
MiIk abscess
áp xe sữa, -
Mi (machine interface)
giao diện máy, -
Mi (manual intervention)
sự can thiệp bằng tay, sự can thiệp thủ công, -
Mia
viết tắt, quân nhân bị mất tích trong chiến tranh ( missing in action), -
Mia (marine insurance act)
luật bảo hiểm hàng hải, -
Mian-air pipe
đường ống gió chính, -
Mianserin
loại thuốc dùng giảm trầm cảm và lo âu, -
Miaow
/ mjau /, như meow, -
Miargyrite
miacgyrit,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.