- Từ điển Anh - Việt
Micromere
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Micrometabolism
(sự) chuyển hoá tế vi, -
Micrometeorite
/ ¸maikrou´mi:tiə¸rait /, Điện tử & viễn thông: vi thiên thạch, -
Micrometeorology
/ ¸maikrou¸mi:tiə´rɔlədʒi /, Y học: vi khí tượng học, -
Micrometer
/ mai´krɔmitə /, Danh từ: dụng cụ đo vi lượng; trắc vi kế, Toán &... -
Micrometer (micron)
một phần triệu mét, -
Micrometer calipers
thước cặp (đo) vít panme, thước cặp vi chỉnh, thước cặp vi kế, -
Micrometer calliper gauge
calíp vi chỉnh, -
Micrometer depth gauge
micromet đo chiều sâu, -
Micrometer dial
khâu vi phân, -
Micrometer draft
thước đo vi met, -
Micrometer head
đầu vi kế, -
Micrometer scale
thang trắc vi, thang vi cấp, -
Micrometer screw
vít panme, finely threaded micrometer screw, vít panme ren bước nhỏ -
Micrometer stand
giá đặt panme, -
Micrometer syringe
bơm tiêm trắc vi, -
Micrometer theodolite
máy kính vĩ quang học, -
Micrometer with dial-indicator
panme có đồng hồ chỉ báo, -
Micromethod
phương pháp micro, phương pháp vi lượng, phương pháp vi lượng, -
Micrometre
micromet (một phần triệu mét), micromet,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.