- Từ điển Anh - Việt
Microphone blanket
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Microphone boom
máy vi âm mang, mang micrô, máy vi âm treo, -
Microphone cable
dây máy vi âm, -
Microphone cancellation
sự chuyển mạch cắt micrô, sự triệt micrô, -
Microphone diaphragm
màn micrô, -
Microphone mouthpiece
ống vi âm đeo cổ, -
Microphone output
lượng ra của micro, lượng ra của ống nói, đầu ra của micrô, đầu ra của ống nói, -
Microphone power supply
bộ nguồn micrô, -
Microphone shield
vành chắn, -
Microphone stand
giá micrô, -
Microphone transformer
bộ biến áp micrô, biến áp micrô, -
Microphonia
tiếng nói yếu ớt, -
Microphonic
/ ¸maikrə´fɔnik /, Kỹ thuật chung: micrô, cochlear microphonic effect, hiệu ứng micrô của ốc tai,... -
Microphonic noise
tiếng ồn bộ vi âm, tiếng ồn micro, -
Microphonism
hiệu ứng micrô, -
Microphotograph
/ ¸maikrou´foutə¸gra:f /, Danh từ: vi ảnh, Y học: chụp vi ảnh, -
Microphotometer
vi quang kế, -
Microphthalmia
tật mắt nhỏ, -
Microphthalmoscope
kính hiển vi soi đáy mắt, -
Microphthamus
người mắt bé, -
Microphyric
microfia,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.