- Từ điển Anh - Việt
Millennium
Nghe phát âmMục lục |
/mi'leniəm/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều .millennia
Thiên niên kỷ (một nghìn năm)
( the millennium) thời đại hoàng kim
Lễ kỷ niệm thứ một nghìn
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
thiên niên kỷ
Nguồn khác
- millennium : Corporateinformation
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- golden age , happiness , paradise , prosperity , serenity , utopia
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Millennium bug
sự cố 1000 năm, sự cố thiên niên kỷ, -
Millepede
/ ´mili¸pi:d /, Danh từ: (động vật học) động vật nhiều chân, -
Miller
/ ´milə /, Danh từ: chủ cối xay, thợ phay, máy phay, loài nhậy cánh mốc, loài bướm cánh mốc,... -
Miller-borer
máy phay-doa, -
Miller asthma
henbụi hột, -
Miller center
mũi tâm (máy) phay, -
Miller code
mã miller, -
Miller effect
hiệu ứng miller, -
Miller indices
chỉ số miller, -
Millerasthma
hen bụi hột, -
Millerite
/ ´milə¸rait /, Hóa học & vật liệu: milerit, Xây dựng: niken sunfua... -
Millesimal
/ mi´lesiməl /, Tính từ: thứ một nghìn, Danh từ: một phần nghìn,... -
Millet
/ ´milit /, Danh từ: (thực vật học) cây kê, hạt kê, Kinh tế: hạt... -
Millet scoop
cối xay kê, -
Milli
mili, -
Milli-
một phần nghìn, tiền tố chỉ một phần ngàn, -
Milli-Metric Band (STSI) (MMB)
dải sóng milimet, -
MilliMeter Waves (MMW)
các sóng milimet, -
Milli - (m)
mili (tiếp đầu ngữ chỉ 1/1000), -
Milli equivalent
mili đương lượng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.